Lĩnh vực Lao động thương binh và Xã hội
|
-
|
Xác nhận đơn xin vay vốn của hộ gia đình có con em là học sinh, sinh viên.
|
QT-LĐTB&XH-01
|
-
|
Xác nhận đối tượng học sinh hưởng chính sách hỗ trợ phổ cập trung học cơ sở.
|
QT-LĐTB&XH-02
|
-
|
Thực hiện điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bảo gồm cả người khuyết tậ đặc biệt nặng)
|
QT-LĐTB&XH-03
|
-
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
QT-LĐTB&XH-04
|
-
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
QT-LĐTB&XH-05
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
QT-LĐTB&XH-06
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng)
|
QT-LĐTB&XH-07
|
-
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại công đồng
|
QT-LĐTB&XH-08
|
-
|
Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
QT-LĐTB&XH-09
|
-
|
Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sỹ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sỹ.
|
QT-LĐTB&XH-10
|
-
|
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
|
QT-LĐTB&XH-11
|
-
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
QT-LĐTB&XH-12
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng)
|
QT-LĐTB&XH-13
|
-
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại công đồng
|
QT-LĐTB&XH-14
|
-
|
Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
QT-LĐTB&XH-15
|
-
|
Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sỹ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sỹ.
|
QT-LĐTB&XH-16
|
-
|
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
|
QT-LĐTB&XH-17
|
-
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
QT-LĐTB&XH-18
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng)
|
QT-LĐTB&XH-19
|
-
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại công đồng
|
QT-LĐTB&XH-20
|
-
|
Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
QT-LĐTB&XH-21
|
-
|
Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sỹ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sỹ.
|
QT-LĐTB&XH-22
|
-
|
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
|
QT-LĐTB&XH-23
|
-
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
QT-LĐTB&XH-24
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng)
|
QT-LĐTB&XH-25
|
-
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại công đồng
|
QT-LĐTB&XH-26
|
-
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
QT-LĐTB&XH-27
|
-
|
Thủ tục hưởng mai tang phí và trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
QT-LĐTB&XH-28
|
-
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần
|
QT-LĐTB&XH-29
|
-
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ
|
QT-LĐTB&XH-30
|
-
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
QT-LĐTB&XH-31
|
-
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
QT-LĐTB&XH-32
|
-
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
QT-LĐTB&XH-33
|
-
|
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
QT-LĐTB&XH-34
|
-
|
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
QT-LĐTB&XH-35
|
-
|
Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp để cách mạng
|
QT-LĐTB&XH-36
|
-
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
QT-LĐTB&XH-37
|
-
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
QT-LĐTB&XH-38
|
-
|
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp để cách mạng đã chết
|
QT-LĐTB&XH-39
|
-
|
Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công giúp để cách mạng
|
QT-LĐTB&XH-40
|
-
|
Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
QT-LĐTB&XH-41
|
-
|
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
QT-LĐTB&XH-42
|
-
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
QT-LĐTB&XH-43
|
-
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
QT-LĐTB&XH-44
|
-
|
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
QT-LĐTB&XH-45
|
-
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch hồi đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng Cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
QT-LĐTB&XH-46
|
-
|
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
QT-LĐTB&XH-47
|
Liên thông đăng ký khai sinh, khai tử, đăng ký thường trú,
xóa đăng ký thường trú, cấp BHYT
|
01
|
Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
QT-LT-01
|
02
|
Đăng ký khai sinh, Cấp thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
QT-LT-02
|
03
|
Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú
|
QT-LT-03
|
Lĩnh vực Đất đai
|
01
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
QT-ĐĐ-01
|
02
|
Đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
QT-ĐĐ-02
|
03
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp giấy chứng nhận.
|
QT-ĐĐ-03
|
04
|
Đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
QT-ĐĐ-04
|
05
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
QT-ĐĐ-05
|
06
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
QT-ĐĐ-06
|
07
|
Kiểm tra, xác nhận thông tin về đất đai
|
QT-ĐĐ-07
|
Lĩnh vực Chứng thực
|
01
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
QT-TP-01
|
02
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
QT-TP-02
|
03
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
QT-TP-03
|
04
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
QT-TP-04
|
05
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
QT-TP-05
|
06
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
QT-TP-06
|
07
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
QT-TP-07
|
08
|
Chứng thực di chúc
|
QT-TP-08
|
09
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
QT-TP-09
|
10
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
QT-TP-10
|
11
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
QT-TP-11
|
Lĩnh vực Con nuôi
|
12
|
Đăng ký nuôi con nuôi trong nước
|
QT-TP-12
|
13
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
QT-TP-13
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
14
|
Đăng ký khai sinh
|
QT-TP-14
|
15
|
Đăng ký kết hôn
|
QT-TP-15
|
16
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
QT-TP-16
|
17
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
QT-TP-17
|
18
|
Đăng ký khai tử
|
QT-TP-18
|
19
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
QT-TP-19
|
20
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
QT-TP-20
|
21
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
QT-TP-21
|
22
|
Đăng ký giám hộ
|
QT-TP-22
|
23
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
QT-TP-23
|
24
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi; bổ sung hộ tịch
|
QT-TP-24
|
25
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
QT-TP-25
|
26
|
Đăng ký lại khai sinh
|
QT-TP-26
|
27
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
QT-TP-27
|
28
|
Đăng ký lại kết hôn
|
QT-TP-28
|
29
|
Đăng ký lại khai tử
|
QT-TP-29
|
30
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
QT-TP-30
|
Lĩnh vực Bồi thường
|
31
|
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
QT-TP-31
|
Lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật
|
32
|
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
QT-TP-31
|
33
|
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
QT-TP-32
|
Lĩnh vực khiếu nại, tố cáo
|
34
|
Tiếp công dân tại cấp xã
|
QT-TP-33
|
35
|
Xử lý đơn tại cấp xã
|
QT-TP-34
|
36
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã
|
QT-TP-35
|
37
|
Giải quyết tố cáo tại cấp xã
|
QT-TP-36
|
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội
|
38
|
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại Gia đình
|
QT-TP-37
|
39
|
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng
|
QT-TP-38
|
40
|
Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng
|
QT-TP-39
|
41
|
Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng
|
QT-TP-40
|
Lĩnh vực hòa giải cơ sở
|
42
|
Thủ tục công nhận hòa giải viên
|
QT-TP-41
|
43
|
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
|
QT-TP-42
|
44
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên
|
QT-TP-43
|
45
|
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
QT-TP-44
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01
|
Thủ tục hỗ trợ đầu tư xây dựng, phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
QT-NN -01
|
02
|
Xác nhận việc thực hiện hợp đồng liên kết tiêu thụ nông sản
|
QT-NN -02
|
03
|
Đăng ký khai thác tận thu gỗ rừng trồng bằng vốn tự đầu tư, khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
QT-NN -03
|
04
|
Xác nhận của UBND cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên
|
QT-NN -04
|
05
|
Xác nhận của UBND cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân
|
QT-NN -05
|
06
|
Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật
|
QT-NN -06
|
07
|
Thủ tục đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa.
|
QT-NN-07
|
08
|
Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu thiết yếu tại chỗ đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
QT-NN -08
|
09
|
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
QT-NN -09
|
10
|
Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân
|
QT-NN -10
|
11
|
Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn
|
QT-NN-11
|
12
|
Thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân
|
QT-NN -12
|
Lĩnh vực Môi trường
|
01
|
Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
QT-MT-01
|
02
|
Tham vấn ý kiến Đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
QT-MT-02
|
03
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
QT-MT-03
|
04
|
Xác nhận đăng ký Đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
QT-MT-04
|
05
|
Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẽ lợi ích
|
QT-MT-05
|
Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư
|
01
|
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
QT-KH&ĐT-01
|
02
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu
|
QT-KH&ĐT-02
|
Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
01
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến 1.000 bản
|
QT-GD&ĐT-01
|
02
|
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
QT-GD&ĐT-02
|
03
|
Công nhận gia đình văn hóa
|
QT-GD&ĐT-03
|
Lĩnh vực Y tế
|
01
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền của UBND xã, phường, thị trấn
|
QT-YT-01
|
Lĩnh vực Nội vụ
|
01
|
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
QT-NV-01
|
02
|
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
QT-NV-02
|
03
|
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
QT-NV-03
|
04
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
QT-NV-04
|
05
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
QT-NV-05
|
06
|
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
QT-NV-06
|
07
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
QT-NV-07
|
08
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
QT-NV-08
|
09
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
QT-NV-09
|
10
|
Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
QT-NV-10
|
11
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
QT-NV-11
|
12
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
QT-NV-12
|
13
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
QT-NV-13
|
14
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình.
|
QT-NV-14
|
15
|
Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
QT-NV-15
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
01
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
QT-GD&ĐT-01
|
02
|
Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
QT-GD&ĐT-02
|
03
|
Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân thành lập)
|
QT-GD&ĐT-03
|
04
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại.
|
QT-GD&ĐT-04
|
05
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
QT-GD&ĐT-05
|